🔍
Search:
TÌNH HỮU NGHỊ
🌟
TÌNH HỮU NGHỊ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
나라와 나라 사이에 싸움이 없이 서로 가까이 지냄.
1
SỰ HỮU NGHỊ, TÌNH HỮU NGHỊ:
Việc quan hệ giữa quốc gia với quốc gia gần gũi thân thiết không có tranh cãi.
-
Danh từ
-
1
친구나 형제 또는 두 집단 사이의 친밀한 감정과 의리.
1
TÌNH HỮU NGHỊ, TÌNH BẠN, TÌNH BẰNG HỮU, TÌNH ANH EM:
Tình cảm thân thiết và độ tin cậy giữa anh em, bạn bè hoặc hai nhóm người với nhau.
🌟
TÌNH HỮU NGHỊ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1.
예로부터 경제적인 도움을 주고받거나 친목을 도모하기 위하여 만든 조직.
1.
HỘI, HỤI:
Tổ chức được tạo ra nhằm giúp đỡ qua lại về mặt kinh tế hoặc mưu cầu tình hữu nghị từ ngày xưa.
-
Danh từ
-
1.
국제 대학 스포츠 연맹이 주최하여 이 년에 한 번씩 열리는 세계 학생 스포츠 대회. 세계 대학생들의 우호와 친선을 도모할 목적으로 열린다.
1.
THẾ VẬN HỘI SINH VIÊN:
Đại hội thể thao sinh viên thế giới do Liên đoàn thể thao đại học quốc tế chủ quản, tổ chức hai năm một lần, nhằm mục đích tăng cường tình hữu nghị và mối giao lưu của sinh viên thế giới.